Hotline: 0869.572.896
0869.572.896

Tìm hiểu công nghệ phủ PU (Polyurethane) cho phễu rung

  • 24/09/2025

Tìm hiểu công nghệ phủ PU cho phễu rung

Trong sản xuất công nghiệp hiện nay, phễu rung là một thiết bị quan trọng giúp định hướng và phân loại chi tiết trong dây chuyền tự động. Tuy nhiên, do đặc thù hoạt động liên tục, bề mặt phễu thường chịu mài mòn, tiếng ồn và mất ổn định khi vận hành. Để khắc phục, nhiều doanh nghiệp đã ứng dụng công nghệ phủ PU (Polyurethane).Công nghệ phủ PU phễu rung là quá trình sử dụng nhựa Polyurethane để bao bọc bề mặt phễu rung nhằm tăng cường khả năng chống mài mòn, giảm tiếng ồn, chống trầy xước, bám dính tốt và có độ bền cao cho phễu, kéo dài tuổi thọ và cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ thống cấp phôi tự động. 

1. PU là gì?

Polyurethane (PU) là một loại vật liệu có tính đàn hồi cao, khả năng chống mài mòn và kháng hóa chất tốt. PU thường được dùng trong sản xuất công nghiệp nhờ đặc tính bền bỉ và dễ tạo hình.

2. Tại sao cần phủ PU cho phễu rung?

  • Chống mài mòn: Lớp nhựa PU có tính linh hoạt và độ bền cao, giúp bảo vệ bề mặt phễu khỏi tác động của ma sát, va đập, hóa chất và nhiệt độ trong quá trình hoạt động.

  • Giảm tiếng ồn: Lớp phủ PU có tác dụng hấp thụ rung động, giảm tiếng ồn phát ra từ phễu rung trong quá trình hoạt động. 

  • Chống trầy xước: Bề mặt phủ PU trơn láng và mềm hơn, giúp tránh làm trầy xước phôi (sản phẩm) khi chúng di chuyển.

  • Cải thiện hiệu quả cấp liệu: Hệ số ma sát thấp của lớp PU giúp phôi trượt dễ dàng hơn, tối ưu hóa tốc độ cấp phôi và cải thiện năng suất.

  • Bám dính tốt: Lớp phủ PU bám dính chắc chắn vào bề mặt phễu, không bị bong tróc hay nứt vỡ, đảm bảo độ bền lâu dài.

  • Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt nhẵn bóng của lớp phủ PU giúp việc vệ sinh phễu trở nên đơn giản và nhanh chóng.

  • Kéo dài tuổi thọ: Giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

3. Quy trình phủ PU cơ bản

  1. Vệ sinh và xử lý bề mặt phễu.

  2. Tạo lớp kết dính để PU bám chắc.

  3. Đổ hoặc phun phủ lớp PU theo độ dày yêu cầu.

  4. Gia công, hoàn thiện bề mặt.

4. Ứng dụng công nghệ phủ PU phễu rung

  • Ngành điện tử

  • Ngành ô tô - xe máy

  • Ngành cơ khí

  • Ngành thực phẩm - Đồ uống

  • Dược phẩm

  • Ngành nhựa – bao bì: nắp chai, linh kiện nhựa định hình.

5. Kết luận

Công nghệ phủ PU cho phễu rung không chỉ giúp nâng cao hiệu suất, mà còn giảm thiểu chi phí bảo dưỡng, góp phần cải thiện môi trường làm việc. Đây là giải pháp được nhiều doanh nghiệp lựa chọn để tối ưu hóa dây chuyền sản xuất.



Danh sách Sản Phẩm FTP Việt Nam

Tên sản phẩm Thông số
Đế rung FTP-DN-A-250 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 370 (mm)
Thiết bị kiểm kho HT730
Thiết bị đọc mã vạch cầm tay PA768D
Bộ cấp phôi tự động - FTP-002 Điện áp: 220 (V)
Sức chứa: 400pcs
Bộ điều khiển - SDVC31-M Điện áp: 220 (V)
Bộ cấp lò xo tự động - FTP-003 Điện áp: 220 (V)
Sức chứa: 500pcs
Máy tính di động TB162
Bộ phễu tách lò xo FTP-004
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L500 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 22 (Kg)
Chiều dài linear Max: 900 (mm)
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L90 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 40 (W)
Tải trọng tối đa: 1 (Kg)
Chiều dài linear Max: 320 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L1000PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 208 (W)
Tải trọng tối đa: 18 (Kg)
Chiều dài linear Max: 1250 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L800PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 208 (W)
Tải trọng tối đa: 15 (Kg)
Chiều dài linear Max: 1000 (mm)
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L700 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 268 (W)
Tải trọng tối đa: 25 (Kg)
Chiều dài linear Max: 1050 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L600PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 12 (Kg)
Chiều dài linear Max: 900 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L140P Điện áp: 220 (V)
Công suất: 50 (W)
Tải trọng tối đa: 3 (Kg)
Chiều dài linear Max: 500 (mm)
Hệ thống cấp phôi tự động - FTP-001 Điện áp: 220 (V)
Sức chứa: 500pcs
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L450PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 5 (Kg)
Chiều dài linear Max: 700 (mm)
Đế rung FTP-DN- A - FTP-DN-A-400 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 810 (W)
Tải trọng tối đa: 15 (Kg)
Đường kính phễu Max: 630 (mm)
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L130 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 40 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Chiều dài linear Max: 320 (mm)
Đế rung FTP-DN- A - FTP-DN-A-300 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 13 (Kg)
Đường kính phễu Max: 490 (mm)
Thiết bị kiểm kho EA630
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L150 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 40 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Chiều dài linear Max: 400 (mm)
Đế rung FTP-SM150 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 3 (Kg)
Đường kính phễu Max: 230 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L190P Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 6 (Kg)
Chiều dài linear Max: 700 (mm)
Đế rung FTP-DN- A - FTP-DN-A-350 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 810 (W)
Tải trọng tối đa: 15 (Kg)
Đường kính phễu Max: 630 (mm)
Đế rung FTP-SMM150 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 3 (Kg)
Đường kính phễu Max: 220 (mm)
Bộ điều khiển - SDVC31-L Điện áp: 220 (V)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L230P Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 18 (Kg)
Chiều dài linear Max: 800 (mm)
Máy tính di động BT85
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L150PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 3 (Kg)
Chiều dài linear Max: 500 (mm)
Bộ điều khiển - SDVC31-S Điện áp: 220 (V)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L200PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 6 (Kg)
Chiều dài linear Max: 650 (mm)
Đế rung FTP-DNP150 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 4 (Kg)
Đường kính phễu Max: 370 (mm)
Đế rung FTP-DS200 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 268 (W)
Tải trọng tối đa: 4 (Kg)
Đường kính phễu Max: 320 (mm)
Đế rung FTP-DN160 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 4 (Kg)
Đường kính phễu Max: 220 (mm)
Đế rung FTP-SM100 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Đường kính phễu Max: 150 (mm)
Đế rung FTP-SMH120 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Đường kính phễu Max: 160 (mm)
Đế rung FTP-SMM80 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 40 (W)
Tải trọng tối đa: 1 (Kg)
Đường kính phễu Max: 120 (mm)
Đế rung FTP-SMM100 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Đường kính phễu Max: 150 (mm)
Đế rung FTP-SMH140 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Đường kính phễu Max: 220 (mm)
Đế rung FTP-DS250 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 370 (mm)
Đế rung FTP-DN200 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 268 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 320 (mm)
Đế rung FTP-DNP200 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 268 (W)
Tải trọng tối đa: 4 (Kg)
Đường kính phễu Max: 320 (mm)
Thiết bị kiểm kho EA320
Đế rung FTP-SM120 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Đường kính phễu Max: 150 (mm)
Đế rung FTP-DS300 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 430 (W)
Tải trọng tối đa: 13 (Kg)
Đường kính phễu Max: 490 (mm)
Đế rung FTP-SMM120 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 2 (Kg)
Đường kính phễu Max: 180 (mm)
Đế rung FTP-DNP250 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 370 (mm)
Đế rung FTP-SMH200 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 400 (mm)
Đế rung FTP-DN250 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 370 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L300PL Điện áp: 220 (V)
Công suất: 50 (W)
Tải trọng tối đa: 4 (Kg)
Chiều dài linear Max: 500 (mm)
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L200P Điện áp: 220 (V)
Công suất: 80 (W)
Tải trọng tối đa: 6 (Kg)
Chiều dài linear Max: 700 (mm)
Đế rung FTP-SM200 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 104 (W)
Tải trọng tối đa: 4 (Kg)
Đường kính phễu Max: 300 (mm)
Đế rung FTP-DS350 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 810 (W)
Tải trọng tối đa: 15 (Kg)
Đường kính phễu Max: 630 (mm)
Đế rung FTP-DNP300 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 45 (Kg)
Đường kính phễu Max: 490 (mm)
Đế rung FTP-DN300 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 45 (Kg)
Đường kính phễu Max: 490 (mm)
Đế rung FTP-DNP400 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 850 (W)
Tải trọng tối đa: 17 (Kg)
Đường kính phễu Max: 750 (mm)
Đế rung FTP-SM250 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 8 (Kg)
Đường kính phễu Max: 370 (mm)
Đế rung FTP-DS400 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 810 (W)
Tải trọng tối đa: 17 (Kg)
Đường kính phễu Max: 700 (mm)
Đế rung FTP-DN350 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 810 (W)
Tải trọng tối đa: 15 (Kg)
Đường kính phễu Max: 630 (mm)
Đế rung FTP-DNP460 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 1,050 (W)
Tải trọng tối đa: 17 (Kg)
Đường kính phễu Max: 900 (mm)
Đế rung FTP-SM300 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 305 (W)
Tải trọng tối đa: 13 (Kg)
Đường kính phễu Max: 490 (mm)
Đế rung FTP-DN400 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 850 (W)
Tải trọng tối đa: 17 (Kg)
Đường kính phễu Max: 700 (mm)
Đế rung FTP-SM400 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 850 (W)
Tải trọng tối đa: 25 (Kg)
Đường kính phễu Max: 680 (mm)
Đế rung FTP-DNP610 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 1,250 (W)
Tải trọng tối đa: 50 (Kg)
Đường kính phễu Max: 1200 (mm)
Đế rung FTP-DN450 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 1,200 (W)
Tải trọng tối đa: 50 (Kg)
Đường kính phễu Max: 800 (mm)
Đế rung FTP-DN500 Điện áp: 220 (V)
Công suất: 1,200 (W)
Tải trọng tối đa: 60 (Kg)
Đường kính phễu Max: 800 (mm)