Trong sản xuất công nghiệp hiện nay, phễu rung là một thiết bị quan trọng giúp định hướng và phân loại chi tiết trong dây chuyền tự động. Tuy nhiên, do đặc thù hoạt động liên tục, bề mặt phễu thường chịu mài mòn, tiếng ồn và mất ổn định khi vận hành. Để khắc phục, nhiều doanh nghiệp đã ứng dụng công nghệ phủ PU (Polyurethane).Công nghệ phủ PU phễu rung là quá trình sử dụng nhựa Polyurethane để bao bọc bề mặt phễu rung nhằm tăng cường khả năng chống mài mòn, giảm tiếng ồn, chống trầy xước, bám dính tốt và có độ bền cao cho phễu, kéo dài tuổi thọ và cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ thống cấp phôi tự động.
Polyurethane (PU) là một loại vật liệu có tính đàn hồi cao, khả năng chống mài mòn và kháng hóa chất tốt. PU thường được dùng trong sản xuất công nghiệp nhờ đặc tính bền bỉ và dễ tạo hình.
Chống mài mòn: Lớp nhựa PU có tính linh hoạt và độ bền cao, giúp bảo vệ bề mặt phễu khỏi tác động của ma sát, va đập, hóa chất và nhiệt độ trong quá trình hoạt động.
Giảm tiếng ồn: Lớp phủ PU có tác dụng hấp thụ rung động, giảm tiếng ồn phát ra từ phễu rung trong quá trình hoạt động.
Chống trầy xước: Bề mặt phủ PU trơn láng và mềm hơn, giúp tránh làm trầy xước phôi (sản phẩm) khi chúng di chuyển.
Cải thiện hiệu quả cấp liệu: Hệ số ma sát thấp của lớp PU giúp phôi trượt dễ dàng hơn, tối ưu hóa tốc độ cấp phôi và cải thiện năng suất.
Bám dính tốt: Lớp phủ PU bám dính chắc chắn vào bề mặt phễu, không bị bong tróc hay nứt vỡ, đảm bảo độ bền lâu dài.
Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt nhẵn bóng của lớp phủ PU giúp việc vệ sinh phễu trở nên đơn giản và nhanh chóng.
Kéo dài tuổi thọ: Giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
Vệ sinh và xử lý bề mặt phễu.
Tạo lớp kết dính để PU bám chắc.
Đổ hoặc phun phủ lớp PU theo độ dày yêu cầu.
Gia công, hoàn thiện bề mặt.
Ngành điện tử
Ngành ô tô - xe máy
Ngành cơ khí
Ngành thực phẩm - Đồ uống
Dược phẩm
Ngành nhựa – bao bì: nắp chai, linh kiện nhựa định hình.
Công nghệ phủ PU cho phễu rung không chỉ giúp nâng cao hiệu suất, mà còn giảm thiểu chi phí bảo dưỡng, góp phần cải thiện môi trường làm việc. Đây là giải pháp được nhiều doanh nghiệp lựa chọn để tối ưu hóa dây chuyền sản xuất.
Tên sản phẩm | Thông số |
---|---|
Đế rung FTP-DN-A-250 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 370 (mm) |
Thiết bị kiểm kho HT730 | |
Thiết bị đọc mã vạch cầm tay PA768D | |
Bộ cấp phôi tự động - FTP-002 |
Điện áp: 220 (V) Sức chứa: 400pcs |
Bộ điều khiển - SDVC31-M |
Điện áp: 220 (V) |
Bộ cấp lò xo tự động - FTP-003 |
Điện áp: 220 (V) Sức chứa: 500pcs |
Máy tính di động TB162 | |
Bộ phễu tách lò xo FTP-004 | |
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L500 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 22 (Kg) Chiều dài linear Max: 900 (mm) |
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L90 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 40 (W) Tải trọng tối đa: 1 (Kg) Chiều dài linear Max: 320 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L1000PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 208 (W) Tải trọng tối đa: 18 (Kg) Chiều dài linear Max: 1250 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L800PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 208 (W) Tải trọng tối đa: 15 (Kg) Chiều dài linear Max: 1000 (mm) |
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L700 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 268 (W) Tải trọng tối đa: 25 (Kg) Chiều dài linear Max: 1050 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L600PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 12 (Kg) Chiều dài linear Max: 900 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L140P |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 50 (W) Tải trọng tối đa: 3 (Kg) Chiều dài linear Max: 500 (mm) |
Hệ thống cấp phôi tự động - FTP-001 |
Điện áp: 220 (V) Sức chứa: 500pcs |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L450PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 5 (Kg) Chiều dài linear Max: 700 (mm) |
Đế rung FTP-DN- A - FTP-DN-A-400 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 810 (W) Tải trọng tối đa: 15 (Kg) Đường kính phễu Max: 630 (mm) |
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L130 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 40 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Chiều dài linear Max: 320 (mm) |
Đế rung FTP-DN- A - FTP-DN-A-300 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 13 (Kg) Đường kính phễu Max: 490 (mm) |
Thiết bị kiểm kho EA630 | |
Đế rung thẳng không đối trọng - FTP-L150 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 40 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Chiều dài linear Max: 400 (mm) |
Đế rung FTP-SM150 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 3 (Kg) Đường kính phễu Max: 230 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L190P |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 6 (Kg) Chiều dài linear Max: 700 (mm) |
Đế rung FTP-DN- A - FTP-DN-A-350 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 810 (W) Tải trọng tối đa: 15 (Kg) Đường kính phễu Max: 630 (mm) |
Đế rung FTP-SMM150 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 3 (Kg) Đường kính phễu Max: 220 (mm) |
Bộ điều khiển - SDVC31-L |
Điện áp: 220 (V) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L230P |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 18 (Kg) Chiều dài linear Max: 800 (mm) |
Máy tính di động BT85 | |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L150PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 3 (Kg) Chiều dài linear Max: 500 (mm) |
Bộ điều khiển - SDVC31-S |
Điện áp: 220 (V) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L200PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 6 (Kg) Chiều dài linear Max: 650 (mm) |
Đế rung FTP-DNP150 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 4 (Kg) Đường kính phễu Max: 370 (mm) |
Đế rung FTP-DS200 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 268 (W) Tải trọng tối đa: 4 (Kg) Đường kính phễu Max: 320 (mm) |
Đế rung FTP-DN160 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 4 (Kg) Đường kính phễu Max: 220 (mm) |
Đế rung FTP-SM100 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Đường kính phễu Max: 150 (mm) |
Đế rung FTP-SMH120 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Đường kính phễu Max: 160 (mm) |
Đế rung FTP-SMM80 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 40 (W) Tải trọng tối đa: 1 (Kg) Đường kính phễu Max: 120 (mm) |
Đế rung FTP-SMM100 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Đường kính phễu Max: 150 (mm) |
Đế rung FTP-SMH140 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Đường kính phễu Max: 220 (mm) |
Đế rung FTP-DS250 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 370 (mm) |
Đế rung FTP-DN200 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 268 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 320 (mm) |
Đế rung FTP-DNP200 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 268 (W) Tải trọng tối đa: 4 (Kg) Đường kính phễu Max: 320 (mm) |
Thiết bị kiểm kho EA320 | |
Đế rung FTP-SM120 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Đường kính phễu Max: 150 (mm) |
Đế rung FTP-DS300 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 430 (W) Tải trọng tối đa: 13 (Kg) Đường kính phễu Max: 490 (mm) |
Đế rung FTP-SMM120 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 2 (Kg) Đường kính phễu Max: 180 (mm) |
Đế rung FTP-DNP250 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 370 (mm) |
Đế rung FTP-SMH200 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 400 (mm) |
Đế rung FTP-DN250 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 370 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L300PL |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 50 (W) Tải trọng tối đa: 4 (Kg) Chiều dài linear Max: 500 (mm) |
Đế rung thẳng có đối trọng - FTP-L200P |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 80 (W) Tải trọng tối đa: 6 (Kg) Chiều dài linear Max: 700 (mm) |
Đế rung FTP-SM200 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 104 (W) Tải trọng tối đa: 4 (Kg) Đường kính phễu Max: 300 (mm) |
Đế rung FTP-DS350 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 810 (W) Tải trọng tối đa: 15 (Kg) Đường kính phễu Max: 630 (mm) |
Đế rung FTP-DNP300 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 45 (Kg) Đường kính phễu Max: 490 (mm) |
Đế rung FTP-DN300 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 45 (Kg) Đường kính phễu Max: 490 (mm) |
Đế rung FTP-DNP400 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 850 (W) Tải trọng tối đa: 17 (Kg) Đường kính phễu Max: 750 (mm) |
Đế rung FTP-SM250 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 8 (Kg) Đường kính phễu Max: 370 (mm) |
Đế rung FTP-DS400 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 810 (W) Tải trọng tối đa: 17 (Kg) Đường kính phễu Max: 700 (mm) |
Đế rung FTP-DN350 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 810 (W) Tải trọng tối đa: 15 (Kg) Đường kính phễu Max: 630 (mm) |
Đế rung FTP-DNP460 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 1,050 (W) Tải trọng tối đa: 17 (Kg) Đường kính phễu Max: 900 (mm) |
Đế rung FTP-SM300 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 305 (W) Tải trọng tối đa: 13 (Kg) Đường kính phễu Max: 490 (mm) |
Đế rung FTP-DN400 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 850 (W) Tải trọng tối đa: 17 (Kg) Đường kính phễu Max: 700 (mm) |
Đế rung FTP-SM400 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 850 (W) Tải trọng tối đa: 25 (Kg) Đường kính phễu Max: 680 (mm) |
Đế rung FTP-DNP610 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 1,250 (W) Tải trọng tối đa: 50 (Kg) Đường kính phễu Max: 1200 (mm) |
Đế rung FTP-DN450 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 1,200 (W) Tải trọng tối đa: 50 (Kg) Đường kính phễu Max: 800 (mm) |
Đế rung FTP-DN500 |
Điện áp: 220 (V) Công suất: 1,200 (W) Tải trọng tối đa: 60 (Kg) Đường kính phễu Max: 800 (mm) |